Một nguyên liệu polymer quan trọng, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất các vật liệu polyurethane khác nhau. Nó cũng thường được sử dụng trong đồ nội thất, ô tô, quần áo và các ngành công nghiệp khác (nhưng nó chứa aldehyd, rượu và axit fusoic phân tử thấp nên sẽ tạo ra mùi khó chịu).
Chỉ số chất lượng chung là: giá trị hydroxyl 54-58mg/g, độ nhớt 400-600mPa·s, giá trị axit 0.05mg /g, giá trị pH 5-7.
Nơi sản xuất: | Trung Quốc Giang Tô |
Tên thương hiệu: | Tam Doanh |
SỬ DỤNG: | Chủ yếu được sử dụng để chuẩn bị bọt polyurethane mềm, như gối, nệm, tấm hấp thụ âm thanh, đáy thảm, bộ lọc, vật liệu đóng gói, v.v. |
Giá: | Chat trực tiếp |
Bao bì Thông tin chi tiết: | Trống kim loại |
Thời gian giao hàng: | 15day |
Mẫu: | Vâng |
Model number | sử dụng |
SY-K801 | Chất lỏng trong suốt, ổn định ở nhiệt độ và áp suất phòng, có thể đốt cháy trong lửa mở, dễ hòa tan trong nước, không có tác dụng ăn mòn, dùng để đúc phục hồi chậm. |
SY-3630 | Chất lỏng nhớt màu trắng đến hơi vàng. Copolyme ghép của polyol styrene, acrylonitrile và polyether. |
SY-1030 | Chất lỏng trong suốt ở nhiệt độ phòng, polyether hồi phục chậm. |
SY-K806 | Chất lỏng trong suốt không màu hoặc hơi vàng, không cứng vào mùa đông. |
SY-330N | Chất lỏng nhớt trong suốt không màu đến màu vàng nhạt, Ổn định ở nhiệt độ và áp suất phòng. |
SY-K803 | Chất lỏng trong suốt, dùng cho chứng đầy hơi, tạo bọt liên tục, tạo cảm giác siêu mềm. |
SY-A8100 | Gel polyether |
SY-3681 | Mô phỏng latex polyether, chất lỏng nhờn trong suốt không màu. |
SY-1070 | Polyether phục hồi chậm, chất lỏng nhờn trong suốt không màu, không mùi, tạo cảm giác dễ chịu. |